くちぶえをふく
Cuống họng,sự thổi còi,huýt còi,sự huýt sáo,tiếng còi,huýt sáo,tiếng hót,tiếng huýt gió,cái còi,huýt gió gọi,thổi còi,tiếng còi hiệu,sự huýt còi,vèo qua,thôi không mong gì được đâu,hót,bỏ ri người nào,cổ,huýt gió để gọi

くちぶえをふく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu くちぶえをふく
くちぶえをふく
cuống họng,sự thổi còi,huýt còi.
口笛を吹く
くちぶえをふく くちふえをふく
thổi còi.
Các từ liên quan tới くちぶえをふく
bụng
bánh bột mì hình ống
笛を吹く ふえをふく
thổi sáo.
nghề, nghề nghiệp, những người cùng nghề, những người trong nghề;, đào kép, sự tuyên bố, sự công bố; sự bày tỏ; lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ, sự tuyên bố tin theo, sự tin theo ; lời thề tin theo
sự giới thiệu, sự tiến cử, làm cho người ta mến, đức tính làm cho có cảm tưởng tốt, sự khuyên nhủ, sự dặn bảo, sự gửi gắm, sự phó thác
của cải; đồ dùng; đồ đạc, hành lý, bà con họ hàng, những cái đó liên quan
屋根をふく やねをふく
lợp.
rộng lùng thùng (quần áo).