くれてやる
Nhìn ra,sụt xuống,công bố,trĩu xuống,đưa cho,thôi,cống hiến,sinh ra,đứt,tặng,tan,coi như là tuyệt vọng,back,dẫn,coi như,bốc ra,ánh sáng,chuyên tâm,nhượng bộ,tố cáo,hết,chia,(từ mỹ,làm cho,cho là,làm lây sang,từ bỏ,sự nhượng bộ lẫn nhau,cạn,tính co giân,chịu thua,đóng,mùi...),chấm dứt,ngâm,cho rằng,oằn,trao cho,co giãn,khai báo,nêu cho,diễn,mắng mỏ (chỉnh,mệt,thoả thuận,làm bay ra,đắm đuối,khói...),mắng mỏ ai,để lộ,xỉ vả đánh đập ai,rán sức chèo,tổ chức,ăn miếng chả,sự bông đùa qua lại,mở,tiếng...),trao,thết,bị giảm giá,truyền cho,phản bội,chuyển cho,sự có đi có lại,nhường,sụp đổ,đam mê,trả miếng bùi,xông lên (mùi,nghĩa mỹ) cho,trao đổi,mùi,vứt bỏ,ban,ghi vào,bốc (sức nóng,quỵ,kiệt đi,chỉ,bị hỏng,quay ra,toả ra,cho,đem cho,biểu diễn,hiến dâng,bỏ,trừng phạt ai nghiêm khắc,cho như là không chữa được,tôi thích,nộp,đưa ra,gây,phát,day,bốc lên,điền vào,quyết định xử,trả,đem lại,bị bật đi,phân phối,để lộ ra,hơi nóng,tính đàn hồi,xông lên (hơi nóng,phát ra,lún xuống,ham mê,gây ra,vỡ,sự thoả hiệp,biếu,bị thay thế,trả lại,miệt mài,tôi phục,cong,tính nhún nhảy được,rao,phát giác,xỉ vả) ai,đồng ý,hoàn lại,có thể nhún nhẩy,bị hư

くれてやる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu くれてやる
くれてやる
nhìn ra,sụt xuống,công bố.
来る
くる きたる
đến, tới
呉る
くる
cho đi, để cho người ta có, làm cho một người
枢
くるる くろろ くる くるり とぼそ とまら
pivot hinge (using extensions on the top & bottom of a door that fit into cavities in the frame)
暮れる
くれる
lặn (mặt trời)
呉れてやる
くれてやる
gửi, đưa (cái gì đó)
呉れて遣る
くれてやる
để cho
呉れる
くれる
cho
繰る
くる
quay
刳る
くる
đẩy ra
佝僂
くる
lưng gù
Các từ liên quan tới くれてやる
こましゃくれる こまっしゃくれる こまちゃくれる こまっちゃくれる
hơi hỗn; ra vẻ người lớn; khôn ranh; láu cá
尻をまくる ケツをまくる しりをまくる けつをまくる
lật mặt; chuyển sang đối đầu; đột ngột nổi cáu
捻くれる ひねくれる ねじくれる
để (thì) trái ngược; để là uncooperative; để (thì) chống đối
明くる朝 あくるあさ あくるあした
sáng mai
捲れる まくれる めくれる
Tốc, lật lộn ngược lên trên
拗くれる ねじくれる
xoắn và uốn cong
ばっくれる ばっくれる
giả vờ ngu dốt
捩じくれる ねじくれる
to curve, to twist