桑
くわ「TANG」
☆ Danh từ
Dâu tằm; dâu
桑
の
葉
を
食
べる
蚕
Con tằm ăn lá cây dâu
時間
と
技術
で、
桑
の
葉
は
絹
に
変
わる
Lá dâu biến thành lụa nhờ thời gian và kỹ thuật
桑
の
木
Cây dâu .

くわ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu くわ
桑
くわ
dâu tằm
鍬
くわ
cái cuốc, cuốc
Các từ liên quan tới くわ
願わくわ ねがわくわ ねがいわくわ
(giống như 願わくは)(phó từ) tôi cầu xin, tôi cầu mong (câu nói khi cầu nguyện)(tương tự như どうか) VD: 願わくわ、君に祝福あらんことを. Cầu trời ban phúc lành cho em.
ひくわ ひくわ
Mất hứng, tụt hứng
桑蚕 くわこ くわご
wild silkworm moth (Bombyx mandarina)
桑子 くわこ くわご
silkworm (Bombyx mori)
くわのみ くわのみ
Quả dâm tằm
出くわす でくわす
tình cờ gặp; đi ngang qua
桑原桑原 くわばらくわばら
Ối trời đất ơi!; trời ơi; ối trời ơi.
trống, rỗng, trống không, không, không có đồ đạc; không có người ở, rỗng tuếch ; không có nội dung, vô nghĩa ; hão, suông, đói bụng; rỗng, thùng rỗng kêu to, vỏ không (thùng không chai không, túi không...), đổ, dốc ; làm cạn, uống cạn, trút, chuyên, chảy vào