ぐいっと
Giật mình; giật

ぐいと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぐいと
ぐいっと
グイッと ぐいと グイと
giật mình
ぐいと
giật mình.
Các từ liên quan tới ぐいと
ぬぐい取る ぬぐいとる
xoá; bỏ; lau sạch.
拭い取る ぬぐいとる
xoá, bỏ
vo (vo gạo)
ぐっと ぐっと
hơn nhiêù( dùng khi so sánh)
việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán, công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, sự việc, sự thể; tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ, cú ghì giật hàm thiếc, việc làm ăn khó khăn vất vả, làm hại ai, gây tai hại cho ai, từ chối không làm việc gì, lô hàng mua trữ để đầu cơ, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp, làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng, đang làm, đang hoạt động, bận rộn, nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố, làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; sửa chữa lặt vặt, đầu cơ, làm môi giới chạy hành xách, xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác, buôn bán cổ phần, đâm, thúc, thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...), cho làm khoán; nhận làm khoán, mua bán đầu cơ, lợi dụng để xoay sở kiếm chác, thúc nhẹ, đâm nhẹ, ghì giật hàm thiếc làm đau mồm, thúc[dʤoub], Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng, người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ, tin buồn, làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức
sự vội vàng, sự hấp tấp, sự hối hả, sự gấp rút, sự sốt ruột (muốn làm vội việc gì, mong có cái gì ngay...), vội vàng, hối hả, gấp rút, sốt ruột, dễ dàng, vui lòng, sãn lòng, thúc giục, giục làm gấp; bắt làm gấp, làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh, + away, along, out, into...) mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội, hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng, hấp tấp ra đi, làm vội làm vàng cho xong việc, tiến hành gấp rút
chốt cửa, then cửa, khoá rập ngoài, đóng bằng chốt, gài then
cưới, lấy, lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ, kết hợp chặt chẽ, kết hôn, lấy vợ, lấy chồng, (từ cổ, nghĩa cổ) thế à