元気一杯
Tràn trề năng lượng

げんきいっぱい được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới げんきいっぱい
gold cup (goblet)
一杯機嫌 いっぱいきげん
hơi say rượu; trúng độc rượu nhẹ
sự ăn, thức ăn
nguyên tắc chung chung; cái chung chung; tính tổng quát; tính đại cương, thôi nói chung chung mà đi vào chi tiết cụ thể, tính phổ biến, tính mập mờ, phần lớn, phần đông, đa số
Mon-Wed-Fri
đàn cá, bầy cá, hợp thành đàn, bơi thành bầy, trường học, học đường, trường sở, phòng học, trường, hiện trường, giảng đường, buổi học, giờ học, giờ lên lớp; sự đi học, trường phái, môn học, phòng thi ; sự thi, môn đệ, môn sinh, sách dạy đàn, một người quân tử theo kiểu cũ, theo đòi ai, học hỏi ai, cho đi học; dạy dỗ giáo dục, rèn luyện cho vào khuôn phép
chó biển, sealskin, săn chó biển, dấu niêm phong, con dấu, cái ấn, cái triện, điềm báo trước, dấu hiệu, cái để xác định, cái để bảo đảm, xi, chì (để gắn, đóng dấu); cái bịt, đóng dấu xi vào (phong bì, hộp...), cho phép; xác định, với điều kiện phải giữ bí mật, áp triện, đóng dấu, chứng thực, đóng kín, bịt kín, gắn xi, đánh dấu, dành riêng, chỉ định, định đoạt, quyết định, chính thức chọn, chính thức công nhận, gắn ở một nơi kín, cắt đứt, chặn
ぱいぱい パイパイ
boobs, female breasts, hooters