鯉のぼり
Cờ hình cá chép

こいのぼり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こいのぼり
鯉のぼり
こいのぼり
cờ hình cá chép
鯉幟
こいのぼり
cờ hình cá chép
Các từ liên quan tới こいのぼり
でこぼこの多い でこぼこのおおい
lô nhô.
綿ぼこり わたぼこり
bụi bông, lông tơ, sợi xơ
cờ hiệu, bảng hiệu
cái diều, diều hâu, kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp, văn tự giả; hối phiếu giả, máy bay, thả diều, thăm dò ý kiến, lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả, bay lên như diều, làm bay lên như diều, chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả
sự giam cầm, sự cầm tù; tình trạng bị giam cầm, tình trạng bị cầm tù, sự phạt không cho ra ngoài; sự bắt ở lại trường sau khi tan học, sự cầm giữ (tài sản, đồ vật...), sự chậm trễ bắt buộc
のぼり旗 のぼりばた のぼりはた
cờ dọc (loại cờ có hình chữ nhật dài và hẹp, với phần trên được may vào một thanh ngang để treo. Nội dung trên cờ thường bao gồm logo, tên thương hiệu, thông tin sản phẩm hoặc dịch vụ, hoặc các thông điệp quảng cáo khác)
おぼこい おぼこい
trẻ con, non nớt, xanh
取りこぼす とりこぼす
mất thông tin