心を動かす
Gây xúc động, làm động lòng

Bảng chia động từ của 心を動かす
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 心を動かす/こころをうごかすす |
Quá khứ (た) | 心を動かした |
Phủ định (未然) | 心を動かさない |
Lịch sự (丁寧) | 心を動かします |
te (て) | 心を動かして |
Khả năng (可能) | 心を動かせる |
Thụ động (受身) | 心を動かされる |
Sai khiến (使役) | 心を動かさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 心を動かす |
Điều kiện (条件) | 心を動かせば |
Mệnh lệnh (命令) | 心を動かせ |
Ý chí (意向) | 心を動かそう |
Cấm chỉ(禁止) | 心を動かすな |
こころをうごかす được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こころをうごかす
心を動かす
こころをうごかす
gây xúc động, làm động lòng
こころをうごかす
sự đóng dấu, dấu (đóng vào, in vào...), dấu ấn, đóng, in
Các từ liên quan tới こころをうごかす
toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; hết lòng
tội giết trẻ con; tục giết trẻ sơ sinh, kẻ giết trẻ con
sự tự do làm theo ý mình, sự thận trọng, sự suy xét khôn ngoan
người kỳ cựu, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cựu binh, kỳ cựu, nghĩa Mỹ) cựu chiến binh
ころころ コロコロ ころんころん
béo tròn; tròn trùng trục
tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định, do dự, không nhất quyết, đồng ý kiến với ai, mất bình tĩnh, không tỉnh trí, ghi nhớ; nhớ, không quên, nói cho ai một trận, có ý muốn, miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì, có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí, phân vân, quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được, bị quên đi, nhắc nhở ai, set, nói thẳng, nghĩ gì nói nấy, không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác, nói cho ai hay ý nghĩ của mình, absence, tâm trạng, month, sight, prresence, theo ý, như ý muốn, chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm, chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn, quan tâm, bận tâm, lo lắng, phản đối, phiền, không thích, khó chịu, hãy chú ý, hãy cảnh giác, P
ところを とこを
although (it is a certain time or something is in a certain condition)
tróc vảy.