個人主義
こじんしゅぎ「CÁ NHÂN CHỦ NGHĨA」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Chủ nghĩa cá nhân
個人主義
がより
行
き
渡
っている
国
では、
人中
での
喫煙
に
対
する
個人的反対
が
普通尊重
される。
Ở một đất nước mà chủ nghĩa cá nhân phổ biến hơn, các cá nhân phản đốihút thuốc nơi công cộng thường được tôn trọng.

Từ đồng nghĩa của 個人主義
noun
Từ trái nghĩa của 個人主義
こじんしゅぎ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こじんしゅぎ
個人主義
こじんしゅぎ
chủ nghĩa cá nhân
こじんしゅぎ
chủ nghĩa cá nhân
Các từ liên quan tới こじんしゅぎ
người theo chủ nghĩa cá nhân
個人主義者 こじんしゅぎしゃ
người theo chủ nghĩa cá nhân
tính ích kỷ, tính ngoan cố, tính cố chấp, chủ nghĩa vị kỷ, thuyết vị kỷ
từ cổ, sự bắt chước cổ; sự giữ lại cái cổ (thường trong ngôn ngữ, nghệ thuật)
sự quen thân, sự thân mật, sự mật thiết, sự thân tình, sự quen thuộc, sự chung chăn chung gối; sự ăn nằm với ; sự gian dâm, sự thông dâm, sự riêng biệt, sự riêng tư
chủ nghĩa dân tuý
chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa nhân văn
chủ nghĩa kinh điển, sự nghiên cứu ngôn ngữ và văn học kinh điển, lối văn kinh điển, thể văn kinh điển, thành ngữ Hy, lạp; thành ngữ La, mã