媚び
こび「MỊ」
☆ Danh từ
Sự tâng bốc, sự xu nịnh, sự nịnh hót
Sự tán tỉnh, sự phỉnh phờ

Từ đồng nghĩa của 媚び
noun
こび được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こび
媚び
こび
sự tâng bốc, sự xu nịnh, sự nịnh hót
媚
こび
sự tâng bốc, sự nịnh hót
こび
sự tâng bốc, sự xu nịnh, sự bợ đỡ.
媚びる
こびる
tâng bốc, xu nịnh
小昼
こひる こびる
gần trưa
Các từ liên quan tới こび
陳こびる ひねこびる
trông già, có vẻ trưởng thành (ví dụ như trẻ em)
こびり付く こびりつく
bám vào
よろこびうたう よろこびうたう
vui mừng và hát
権力に媚びる けんりょくにこびる
quị lụy trước sức mạnh
sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển, sự tiến hành, (từ cổ, nghĩa cổ) cuộc kinh lý, tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển, tiến hành
day for one's lesson
運び はこび
vận chuyển; tiến triển; tiến hành
木挽き こびき
Thợ cưa.