困る
こまる「KHỐN」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Bối rối
ぶしつけな
質問
をされ,
私
は
返事
に
困
った。
Bị đặt một câu hỏi không tế nhị, tôi bối rối không biết trả lời như thế nào.
Khó khăn (về tiền bạc, cuộc sống.v.v...)
金
に
困
って
本
を
全部売
り
払
った。
Tôi đang găp khó khăn về tiền bạc nên đã bán sạch sách vở.
貯金
どころか
食
うに
困
っている
状態
だ。
Tôi đang trong tình trạng chẳng những không có tiền tiết kiệm mà đến miếng ăn cũng vất vả.
娘
は30を
過
ぎたというのに
結婚
する
気
が
全
くなくて
困
ったものだ。
Tôi có một điều đau đầu là con gái tôi đã quá 30 tuổi rồi mà vẫn chẳng có ý định kết hôn.
Lúng túng.

Bảng chia động từ của 困る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 困る/こまるる |
Quá khứ (た) | 困った |
Phủ định (未然) | 困らない |
Lịch sự (丁寧) | 困ります |
te (て) | 困って |
Khả năng (可能) | 困れる |
Thụ động (受身) | 困られる |
Sai khiến (使役) | 困らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 困られる |
Điều kiện (条件) | 困れば |
Mệnh lệnh (命令) | 困れ |
Ý chí (意向) | 困ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 困るな |
こまりもの được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こまりもの
困る
こまる
bối rối
困り者
こまりもの こまりしゃ
vô dụng
こまりもの
for, nought) /'gudfənɔ:t/, vô tích sự.