合目的
ごうもくてき「HỢP MỤC ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Thích hợp, đúng

ごうもくてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ごうもくてき
合目的
ごうもくてき
thích hợp, đúng
ごうもくてき
để phục vụ cho một mục đích
Các từ liên quan tới ごうもくてき
để phục vụ cho một mục đích; để phục vụ cho một ý định, có mục đích
合目的的 ごうもくてきてき
thích hợp, vừa vặn, phù hợp với mục đích
合目的性 ごうもくてきせい
tính có mục đích
đồ vật, vật thể, đối tượng; khách thể, mục tiêu, mục đích, người đáng thương, người lố lăng, vật đáng khinh, vật lố lăng, bổ ngữ, không thành vấn đề, phản đối, chống, chống đối, ghét, không thích, cảm thấy khó chịu
sự pha trộn, sự hỗn hợp, thứ pha trộn, vật hỗn hợp, hỗn dược
người hát có giọng quyến rũ, còi tầm, còi báo động
目的語 もくてきご
phản đối
lải nhải; ca cẩm; làu nhàu.