盛んに
さかんに「THỊNH」
☆ Trạng từ
Mạnh mẽ; mãnh liệt; thân mật; tích cực; nhiệt tình.
Thường xuyên, nhiều lần, lặp đi lặp lại
Sôi động

さかんに được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu さかんに
盛んに
さかんに
Mạnh mẽ
さかんに
mạnh mẽ, hăng hái
Các từ liên quan tới さかんに
盛んになる さかんになる
trở nên phổ biến
khách, người đến thăm, người thanh tra, người kiểm tra
kainic acid
にさんかイオウ 二酸化イオウ
Đioxit sulfur.
アールエスにさんに アールエスにさんに
Chuẩn RS-232
sự xác nhận một lần nữa, lời xác nhận một lần nữa
にさんかケイそ 二酸化ケイ素
Đioxit silic.
người đem, người mang, người cầm (thư, điện...); người khiêng, người vác, người tải, vật sinh lợi nhiều, vật đỡ, cái giá, cái trụ