作
さく「TÁC」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Công việc; sự làm ruộng
作業前に、事前確認しなきゃ。
Trước khu thực hiện công việc đều phải xác nhận trước khi làm.
作業原点
Mấu chốt công việc
作業の手順はマニュアルに従って行わなければならない。
Các bước thực hiện công việc phải được tiến hành theo sách hướng dẫn.
Sự chế tác.

Từ đồng nghĩa của 作
noun
さこうべん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu さこうべん
作
さく
công việc
策
さく
sách
咲く
さく
nở
朔
さく
first day of the lunar month
昨
さく
trước (năm, tháng).
索
さく
sợi dây.
割く
さく
xé
裂く
さく
xé
さこうべん
sự lắc lư, sự lảo đảo, sự chập chờn.
避く
さく
tránh, tránh xa
簀
す さく
chiếu (được làm từ nan tre hoặc sậy)
左顧右眄
さこうべん
việc quyệt định mà không lo lắng quan tâm mọi thứ xung quanh
蒴
さく
viên nang (túi bào tử rêu)