さんぶんてき
Như văn xuôi, có tính chất văn xuôi, nôm na, không có chất thơ, thiếu cái đẹp của chất thơ; không thơ mộng, tầm thường, dung tục; buồn tẻ, chán ngắt

さんぶんてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu さんぶんてき
さんぶんてき
như văn xuôi, có tính chất văn xuôi, nôm na, không có chất thơ, thiếu cái đẹp của chất thơ
散文的
さんぶんてき
tầm thường
Các từ liên quan tới さんぶんてき
branch store
vận số, vận mệnh, số phận
sự lớn lên ; độ lớn lên, tiền lãi, tiền lời, lượng gia, số gia
sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác, vật đóng góp, bài báo, đảm phụ quốc phòng
đinh thúc ngựa, cựa, cựa sắt, mũi núi, tường cựa gà, sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ, uể oải, cần được lên dây cót, được tặng danh hiệu hiệp sĩ, nổi tiếng, thúc, lắp đinh, lắp cựa sắt, khích lệ, khuyến khích, thúc ngựa, + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã, làm phiền một cách không cần thiết
đỉnh, chỏm, chóp, hội nghị cấp cao nhất cấp cao nhất
ぶんぶん ブンブン
tiếng vo ve; tiếng vù vù; tiếng ồn ào
dùng phép phân tích, dùng phép giải tích