座
ざ「TỌA」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Chỗ ngồi; địa vị; không khí; cung (trong bói toán)
みんなが
黙
っていると
座
が
持
たない。
Nếu mọi người im lặng thì không khí sẽ như một đám tang.
あいつがいると
座
がしらける。
Cứ có mặt anh ta là không khí bị phá hỏng.
政権
の
座
につく。
Có một chỗ trong chính quyền.

Từ đồng nghĩa của 座
noun
ざ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ざ
座
ざ
chỗ ngồi
座位
ざ い
Thế ngồi
魚座
うおざ うお ざ
chòm sao kiếm ngư
雑魚
ざこ じゃこ ざっこ ざっこう いざこ ざこう ざ こ
Nhiều loại cá nhỏ trộn lẫn với nhau
ざあ
ざ
if it is not..., if it does not...
Các từ liên quan tới ざ
さざめく さんざめく ざんざめく ざざめく
xôn xao; ồn ào náo nhiệt; rộn ràng; sôi nổi
見ざる聞かざる言わざる みざるきかざるいわざる
(Lời răn) Không nhìn - Không nghe - Không nói
ざざ虫 ざざむし
côn trùng thủy sinh (đặc sản từ côn trùng ăn được của vùng Nagano, Nhật Bản)
ざぶり ざぶん ざんぶ ざんぶり
splash, plop
ざらざらな(はだが) ざらざらな(肌が)
xù xì; sần sùi; nhám
ざらざらな(肌が) ざらざらな(はだが)
xù xì; sần sùi; nhám
ざわざわ音を立てる ざわざわおとをたてる
róc rách.
座技 すわりわざ ざわざ
thế ngồi phòng thủ của môn võ aikido