主権者
しゅけんしゃ「CHỦ QUYỀN GIẢ」
☆ Danh từ
Vua; người cai trị; người nắm chủ quyền quốc gia

しゅけんしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しゅけんしゃ
主権者
しゅけんしゃ
vua
しゅけんしゃ
tối cao, có chủ quyền, hiệu nghiệm.
Các từ liên quan tới しゅけんしゃ
người bị khám xét, người bị thẩm tra, người đi thi, thí sinh
người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ
sao, ngôi sao, tinh tú, vật hình sao, dấu sao, đốm trắng ở trán ngựa, nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, sao chiếu mệnh, tướng tinh; số mệnh, số phận, mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện, nổ đom đóm mắt, dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao, đánh dấu sao, có đóng vai chính, đóng vai chính, trội hẳn, xuất sắc
jailer
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận
người bắn cung, chòm sao nhân mã
/ə'lʌmnai/, học sinh đại học
じゅしゃ じゅしゃ
người theo đạo Khổng