取捨選択
Sự chọn lọc lấy hay bỏ, lựa chọn, sàng lọc

Từ đồng nghĩa của 取捨選択
Bảng chia động từ của 取捨選択
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 取捨選択する/しゅしゃせんたくする |
Quá khứ (た) | 取捨選択した |
Phủ định (未然) | 取捨選択しない |
Lịch sự (丁寧) | 取捨選択します |
te (て) | 取捨選択して |
Khả năng (可能) | 取捨選択できる |
Thụ động (受身) | 取捨選択される |
Sai khiến (使役) | 取捨選択させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 取捨選択すられる |
Điều kiện (条件) | 取捨選択すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 取捨選択しろ |
Ý chí (意向) | 取捨選択しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 取捨選択するな |
しゅしゃせんたく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しゅしゃせんたく
取捨選択
しゅしゃせんたく
sự chọn lọc lấy hay bỏ, lựa chọn, sàng lọc
しゅしゃせんたく
sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa.
Các từ liên quan tới しゅしゃせんたく
nợ, món nợ không hy vọng được trả, mang công mắc nợ, mắc nợ ai, nợ ngập đầu, trả hết nợ, mắc nợ, chết là hết nợ, nợ danh dự, chịu ơn ai, sự chết, chết, trả nợ đời
người báo hiệu, vật báo hiệu, người đi tiền trạm (để thu xếp chỗ ăn ở chi một đạo quân, cho nhà vua ngự giá), báo hiệu, báo trước
KushSect
sao, ngôi sao, tinh tú, vật hình sao, dấu sao, đốm trắng ở trán ngựa, nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, sao chiếu mệnh, tướng tinh; số mệnh, số phận, mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện, nổ đom đóm mắt, dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao, đánh dấu sao, có đóng vai chính, đóng vai chính, trội hẳn, xuất sắc
jailer
tối cao, có chủ quyền, hiệu nghiệm, thần hiệu, vua, quốc vương, đồng xôvơren
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận
người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ