Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
慈善心
じぜんしん
lòng nhân từ
lòng nhân từ, lòng nhân đức, lòng từ thiện.
事前審査 じぜんしんさ
sàng lọc trước; kiểm tra trước; đánh giá sơ bộ
ぜんじん
thiêng liêng, thánh (thường đặt trước tên người hay tên thiên thần, ví dụ St, Paul, St, Vincent), vị thánh, về chầu Diêm vương, người đã quá cố, phong làm thánh; coi là thánh; gọi là thánh
じんぜん
sự trì hoãn; sự chần chừ
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
じゅんぜん
trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết, không lai, thuần chủng, trong sáng (âm thanh, hành văn...), thanh khiết, thuần khiết; trong trắng, trinh bạch, thuần tuý, hoàn toàn, chỉ là
しんぜんじあい
thân mật, thân thiết, thân thiện, thuận lợi, tiện lợi, thuộc phái Quây, cơ, cuộc giải trí có quyên tiền (để giúp người nghèo ở Luân, ddôn)
じぜんか
người yêu người, kẻ thương người; người nhân đức
しんふぜん
chứng liệt tim
「TỪ THIỆN TÂM」
Đăng nhập để xem giải thích