ずっと
ずーっと ずうっと
☆ Trạng từ
Rất; rõ ràng; hơn nhiều
今日
の
方
が
空
が〜
青
い。
Hôm nay bầu trời xanh hơn nhiều.
Suốt; mãi
〜
昔
Từ xưa lắm rồi, lâu lắm rồi
〜
待
っていた
Đã đợi mãi, đợi suốt .

Từ đồng nghĩa của ずっと
adverb
ずっと được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ずっと
間ずっと あいだずっと
trong lúc
ずっと前に ずっとまえに
từ rất lâu rồi
ズッ友 ズッとも ずっとも
bạn bè mãi mãi
hơn hẳn.
trong một dòng kẻ; trong một hàng; trong một dãy.
without hesitation, frankly (esp. speaking), bluntly, without shilly-shallying, straight to the point, getting to the heart of the matter
ズボッと ずぼっと
something going right into or coming right out of a place where it fits snugly
とっ外れ とっぱずれ
rất xa