それゆえ
Bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
Như thế, như vậy, cũng thế, cũng vậy, đến như thế, dường ấy, đến như vậy, thế, chừng, khoảng, ever, vân vân, far, để, để cho, đặng, đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi, long, ấy là nói như vậy, đến mức mà..., đến nỗi mà..., mỗi người mỗi ý, vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó, thế là, đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được, được
それゆえに、
全
てが
舞
さんの
肩
に
圧
し
掛
かってくることになる
訳
だ。
Và thế là mọi thứ dồn hết lên vai Mai.
それゆえに、
全
てが
舞
さんの
肩
に
圧
し
掛
かってくることになる
訳
だ。
Và thế là mọi thứ dồn hết lên vai Mai.
それゆえ
今日使
われたいる
鉄道路線
は、
様々
な
理由
で、いろいろな
時代
に、
到達
した
一連
の
決定
の
産物
なのである。
Do đó, một đoạn đường sắt được sử dụng ngày nay là sản phẩm của một chuỗi dàicác quyết định được đưa ra trên nhiều cơ sở khác nhau, vào những thời điểm khác nhau.

それゆえ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu それゆえ
それゆえ
bởi vậy, cho nên, vì thế.
それ故
それゆえ
do đó, vì vậy
Các từ liên quan tới それゆえ
それ故に それゆえに
và vì vậy...; và vì thế....
ゆえに (∴) ゆえに (∴)
do đó, vì vậy cho nên, bởi thế; vậy thì
sự rót sang, sự đổ sang, sự truyền, sự truyền thụ
sự vui mừng, sự hân hoan, sự vui sướng, niềm vui, vui mừng, vui sướng, làm vui mừng, làm vui sướng
lý do, lẽ, lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải, sự suy luận, suy lý, lý luận, tranh luận, cãi lý, cãi lẽ, dùng lý lẽ để thuyết phục, suy ra, luận ra, nghĩ ra, trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ
sự rung động; sự làm rung động, sự lúc lắc, sự chấn động
それに加えて それにくわえて
thêm vào đó.
憂虞 ゆうぐ ゆうおそれ
mối lo; nỗi sợ hãi