足す
たす「TÚC」
Cộng
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Thêm vào; cộng vào
月末
に、これを
全部足
しなさい。それでこれも
全部足
すの。
Vào cuối hàng tháng hãy cộng thêm tất cả cái này và chỗ kia cũng cộng thêm tất cả cái này.
容量
を
増
やすために
大容量ハードディスク
を
買
い
足
す
Mua thêm một ổ cứng mới dung lượng lớn hơn để đáp ứng việc tăng lưu trữ .

Từ đồng nghĩa của 足す
verb
Từ trái nghĩa của 足す
Bảng chia động từ của 足す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 足す/たすす |
Quá khứ (た) | 足した |
Phủ định (未然) | 足さない |
Lịch sự (丁寧) | 足します |
te (て) | 足して |
Khả năng (可能) | 足せる |
Thụ động (受身) | 足される |
Sai khiến (使役) | 足させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 足す |
Điều kiện (条件) | 足せば |
Mệnh lệnh (命令) | 足せ |
Ý chí (意向) | 足そう |
Cấm chỉ(禁止) | 足すな |
たさん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu たさん
足す
たす
cộng
たす
Cộng
多産
たさん
sinh nhiều con
たさん
có thai, có mang thai, có chửa.