ただに
Chỉ, đơn thuần
Chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, chỉ, mới, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cuối cùng, giá mà, also, điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa, nhưng, chỉ phải, nếu không, chỉ trừ ra
Chỉ là; thường là, đơn giản, mộc mạc; hồn nhiên

ただに được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ただに
ただに
chỉ, đơn thuần
唯に
ただに
chỉ đơn giản là
啻に
ただに
đơn thuần
Các từ liên quan tới ただに
直ちに ただちに
ngay lập tức
bọ chó.
đóng hộp,gói,lô,bộ,không nổ,xếp người phe mình để chiếm đa số khi quyết định,buộc lại,sự cuốn mền ướt,cho đi xa,chết máy,sắp thành bộ,nện,tập hợp lại thành bầy,khăn gói ra đi,khăn ướt để đắp,bó,bọc lại,phương pháp đóng gói hàng,đám băng nổi,tụ tập thành bầy,mền ướt để cuốn,gắn,tụ tập thành đàn,đóng gói,chó sói...),bầy (chó săn,xếp chặt (vào hòm,thể thao) hàng tiền đạo (bóng,hoàn thành,ba lô,hàn,giáng,cuốn gói,thồ hàng lên (ngựa,sắp xếp hành lý,cuốn mền ướt vào,không chạy,khối lượng hàng (cá,hoa quả...) đóng gói trong một vụ,bầu dục),loạt,tống tiền,đắp khăn ướt lên,lũ,đàn,sắp thành cỗ,sự đắp khăn ướt,hộp),ních người (vào phòng,súc vật...),tống cổ đi,lượt đắp,đóng kiện,thôi ngừng,nhét,thể thao),xe),cỗ,làm xong,(thể dục
にたにた ニタニタ ニタッと
cười nhe răng toe toét.
然だに さだに
were it to at least be as such
誰が為に たがために だれがために
cho người mà
未だに いまだに
cho đến bây giờ
赤だに あかだに アカダニ
ve nhện