にたにた
Cười nhe răng toe toét.

Bảng chia động từ của にたにた
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | にたにたする/ニタニタする |
Quá khứ (た) | にたにたした |
Phủ định (未然) | にたにたしない |
Lịch sự (丁寧) | にたにたします |
te (て) | にたにたして |
Khả năng (可能) | にたにたできる |
Thụ động (受身) | にたにたされる |
Sai khiến (使役) | にたにたさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | にたにたすられる |
Điều kiện (条件) | にたにたすれば |
Mệnh lệnh (命令) | にたにたしろ |
Ý chí (意向) | にたにたしよう |
Cấm chỉ(禁止) | にたにたするな |
にたにた được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới にたにた
sà lan, xuồng lớn của ban chỉ huy, thuyền rỗng, thuyền mui, barge in xâm nhập, đột nhập, barge into xô phải, va phải, chở bằng thuyền
lần nào cũng; lúc nào cũng; luôn luôn; bất cứ khi nào; mỗi khi.
thay cho, thế cho, đại diện cho, ủng hộ, về phe, về phía, để, với mục đích là, để lấy, để được, đến, đi đến, cho, vì, bởi vì, mặc dù, đối với, về phần, so với, theo tỷ lệ, trong, được, thương thay cho nó, phải bị trừng phạt, gần đất xa trời, thẹn quá, trong chừng mực mà tôi biết, đúng như, hệt như, certain, life, không đời nào, once, nothing, đẹp không tả được, nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được, để làm gì?, tại vì
ốc.
chỉ, đơn thuần
谷 たに
khe
谷間 たにま たにあい
thung lũng
vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt, thành thật, chân thành, thật tâm, thật lòng, khoẻ; ngon lành, rất, hoàn toàn, hết sức; thật sự