旅に出る
たびにでる「LỮ XUẤT」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Hành trình chuyến đi.

Bảng chia động từ của 旅に出る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 旅に出る/たびにでるる |
Quá khứ (た) | 旅に出た |
Phủ định (未然) | 旅に出ない |
Lịch sự (丁寧) | 旅に出ます |
te (て) | 旅に出て |
Khả năng (可能) | 旅に出られる |
Thụ động (受身) | 旅に出られる |
Sai khiến (使役) | 旅に出させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 旅に出られる |
Điều kiện (条件) | 旅に出れば |
Mệnh lệnh (命令) | 旅に出いろ |
Ý chí (意向) | 旅に出よう |
Cấm chỉ(禁止) | 旅に出るな |
旅に出る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 旅に出る
出る所に出る でるところにでる
đưa vấn đề ra trước cơ quan có thẩm quyền
出張旅費 しゅっちょうりょひ
đi du lịch những chi phí; travel(ing) sự cho phép
死出の旅 しでのたび
hành trình sang cõi chết
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
世に出る よにでる せにでる
chào đời.
塁に出る るいにでる
đi đến cơ sở, căn cứ; để có được cơ sở
沖に出る おきにでる
ra khơi.