血塗る
Tới vết bẩn với máu; tới sự giết

Bảng chia động từ của 血塗る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 血塗る/ちぬるる |
Quá khứ (た) | 血塗った |
Phủ định (未然) | 血塗らない |
Lịch sự (丁寧) | 血塗ります |
te (て) | 血塗って |
Khả năng (可能) | 血塗れる |
Thụ động (受身) | 血塗られる |
Sai khiến (使役) | 血塗らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 血塗られる |
Điều kiện (条件) | 血塗れば |
Mệnh lệnh (命令) | 血塗れ |
Ý chí (意向) | 血塗ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 血塗るな |
ちぬる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ちぬる
血塗る
ちぬる
tới vết bẩn với máu
ちぬる
giết, giết chết, làm chết, diệt, ngả, giết làm thịt, tắt
Các từ liên quan tới ちぬる
nhớp nháp; sanh sánh; nhơn nhớt
温温 ぬるぬる
ấm áp; ấm cúng; âm ấp (thức ăn)
ヌルヌル ぬるぬる
mảng bám mỏng
抜け落ちる ぬけおちる
rơi ra, rụng xuống, rơi rụng
塗る ぬる
chét
ぬるく ぬるく
Nhầy
血塗 ちぬ
nhuốm máu, bị ô danh
cú đấm, cú thoi, cú thụi, sức mạnh, lực; đà, pull, đấm, thoi, thụi, cái giùi, máy giùi; kìm bấm ; cái nhổ đinh, cái đóng đinh, máy khoan, máy rập dấu, máy đột rập, giùi lỗ (miếng da, giấy, tôn... bằng cái giùi); bấm, khoan, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) thúc (trâu, bò...) bằng giấy đầu nhọn, chọc, thúc bằng gậy, đóng vào, nhổ ra, rượu pân (rượu mạnh pha nước nóng, đường, sữa, chanh), bát rượu pân, tiệc rượu pân, ngựa thồ mập lùn, vật béo lùn, vật to lùn, Pân (nhân vật chính trong vở múa rối Pân và Giu, đi), thích quá, sướng rơn lên, hết sức vây vo, dương dương tự đắc