Nếu bạn biết ý nghĩa chính xác hơn của từ này, hãy đóng góp cho cộng đồng Mazii!
Các từ liên quan tới つるべがおかず
売るべし売るべからず うるべしうるべからず
(châm ngôn thị trường) khi nghe nên bán thì không nên bán (vì thời điểm đó nhiều người sẽ cùng bán, giữ lại không bán sẽ đầu tư hiệu quả hơn)
べからず べからず
không được
phần trích, đoạn trích, trích, trích dẫn
お金がかかる おかねがかかる
tốn tiền.
弁ずる べんずる
nhường lời.
便ずる べんずる
sẽ làm; để trả lời mục đích; để làm tiện lợi
clothes
つるべ落とし つるべおとし
trời nhanh tối