連れて
つれて「LIÊN」
Dắt theo
☆ Liên từ, cụm từ
Dẫn đi, đưa đi cùng

つれて được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つれて
連れて
つれて
dẫn đi, đưa đi cùng
鶴
つる たず ツル
con sếu
つれて
như, là, với tư cách là, cũng, bằng, xa tận, cho tận đến, đến chừng mức mà, lui tận về, về phía, về phần, good, as much as, cũng chừng này, cũng bằng này, cũng vậy, well, yet, lúc khi, trong khi mà
弦
つる げん
dây đàn.
釣る
つる
câu cá
吊る
つる
treo màn.
蔓
つる
Một thuật ngữ chung cho cây dây leo
攣る
つる
bị chuột rút, bị chật chội
詰る
なじる つる
nhét.
連れる
つれる
dẫn
痙る
つる
bị chuột rút
Các từ liên quan tới つれて
つるつる ツルツル つるつる
bóng loáng; sáng loáng
連れて行く つれていく つれてゆく
dắt
舌がもつれる したがもつれる
Nói không rõ ràng, nói không trôi chảy
つる座 つるざ
chòm sao thiên hạc
つるり つるん
smoothly, with a slipping or sliding motion
果つる はつる
coming to an end, dying out
つる鍋 つるなべ
pot with a bail for a handle
奉る たてまつる まつる
dâng, dâng lên; cúng