ては
ちゃ ちゃあ
Since..., if you are going to...
One after another, indicates repeated action
Adds emphasis
☆ Cụm từ
If (an action, etc.)

ては được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ては
当てはまる あてはまる 当てはまる
được áp dụng (luật); có thể áp dụng; đạt được; được xếp vào nhóm
郷に入っては郷に従え ごうにいってはごうにしたがえ さとにはいってはさとにしたがえ
nhập gia tùy tục
果ては はては
cuối cùng; ở trên (của) cái đó
就いては ついては
về việc
延いては ひいては
hơn nữa; không những...mà còn...
無くては なくては なくちゃ
unless, without
無くしては なくしては
nếu không
にかけては にかけては
khi nói đến, liên quan