手控える
てびかえる「THỦ KHỐNG」
Giữ trong tay để dự phòng
Nhìn việc hoãn mua bán trên thị trường
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ, tha động từ
Ghi nhớ trong tâm trí

Bảng chia động từ của 手控える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 手控える/てびかえるる |
Quá khứ (た) | 手控えた |
Phủ định (未然) | 手控えない |
Lịch sự (丁寧) | 手控えます |
te (て) | 手控えて |
Khả năng (可能) | 手控えられる |
Thụ động (受身) | 手控えられる |
Sai khiến (使役) | 手控えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 手控えられる |
Điều kiện (条件) | 手控えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 手控えいろ |
Ý chí (意向) | 手控えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 手控えるな |
てびかえる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu てびかえる
手控える
てびかえる
ghi nhớ trong tâm trí
てびかえる
đoạn điệp, kìm lại, dằn lại.
Các từ liên quan tới てびかえる
手控え てびかえ
sự đề phòng trước; hạn chế
びかびか びかびか
Sáng chói, sáng chói lóa
飛びかかる とびかかる
chồm
làm nhăn lại, làm co lại; làm héo hon, teo lại, quắt lại, quăn lại; héo hon
呼び立てる よびたてる
cất công đến (bày tỏ sự cảm ơn khi đối phương đến tận chỗ của mình)
mỹ học, thẩm mỹ, có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với nguyên tắc thẩm mỹ
dây néo cột buồm chính, chỗ dựa chính, rường cột, trụ cột
sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi, sự nhắc nhở, khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bị bâi miễn, gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi, nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại, nhớ, nhớ lại, làm sống lại, gọi tỉnh lại, huỷ bỏ; rút lại, lấy lại, nghĩa Mỹ) bâi miễn