でも、ても
Dù.

でも、ても được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới でも、ても
もてもて もてもて
Được ưa chuộng, ưa thích.
even if, even though
indicates means of action, cause of effect, by
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
nhưng; tuy nhiên
否でも応でも いやでもおうでも
dù muốn dù không, muốn hay không muốn
寝ても覚めても ねてもさめても
lúc nào cũng
手も足も出ない てもあしもでない
không thể làm một điều gì đó, cảm thấy bị còng tay