毒
どく「ĐỘC」
☆ Danh từ
Độc hại; có hại
この
本
は
子供
に
毒
Quyển sách này có hại đối với trẻ em
Mầm bệnh
ハチミツ
のような
甘
い
舌
の
陰
には、
毒々
しい
心
あり。
Miệng nam mô, bụng bồ dao găm// lưỡi ngọt ngào như mật nhưng tâm địa lại có mầm độc
Thuốc độc; độc
ネズミ用
の
毒
Bả chuột
金
の
杯
に
入
っていても
毒
は
毒
。
Thuốc độc chỉ là thuốc độc dù cho nó được đựng trong cốc vàng .

Từ đồng nghĩa của 毒
noun
Từ trái nghĩa của 毒
どかと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu どかと
毒
どく
độc hại
どかと
thịch
どかっと
どかと
thịch