何処ら辺
どこらあたり「HÀ XỨ BIÊN」
Where; nơi ở

どこらあたり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu どこらあたり
何処ら辺
どこらあたり
where
何処ら辺り
どこらあたり
where
どこらあたり
đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào, như thế nào, ra làm sao, từ đâu
Các từ liên quan tới どこらあたり
ここら辺り ここらあたり
quanh đây, lân cận đây
dore)
sự coi khinh, sự coi thường, sự bỉ, sự khinh rẻ, sự khinh miệt, sự xúc phạm; sự không tuân lệnh (quan toà, toà án), thân quá hoá nhờn
wherever
đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào, như thế nào, ra làm sao, từ đâu; ở đâu, ni, chỗ, điểm, ni chốn, địa điểm
粗利 あらり あら り
Tổng lợi nhuận+ Xem PROFIT.
当たり年 あたりどし
năm tốt lành nhiều may mắn
体当たり たいあたり からだあたり
lao vào tấn công bằng chính thân thể mình, làm hết sức mình