どたどた
ドタドタ
☆ Trạng từ, trạng từ thêm と, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Ồn ào (đặc biệt là tiếng ồn của bàn chân nặng nề)

Bảng chia động từ của どたどた
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | どたどたする/ドタドタする |
Quá khứ (た) | どたどたした |
Phủ định (未然) | どたどたしない |
Lịch sự (丁寧) | どたどたします |
te (て) | どたどたして |
Khả năng (可能) | どたどたできる |
Thụ động (受身) | どたどたされる |
Sai khiến (使役) | どたどたさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | どたどたすられる |
Điều kiện (条件) | どたどたすれば |
Mệnh lệnh (命令) | どたどたしろ |
Ý chí (意向) | どたどたしよう |
Cấm chỉ(禁止) | どたどたするな |
どたどた được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới どたどた
cùng với khó khăn; với trở ngại.
どたばた ドタバタ
rầm rập; rộn ràng; náo động.
thợ làm đất, thợ đấu, máy xúc, máy đào đất, máy nạo lòng sông, một công việc chỉ đòi hỏi sức khoẻ không cần có kỹ thuật, làm việc vất vả cực nhọc; làm như trâu ngựa
tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy, rất đẹp, cừ, chiến
辿々しい たどたどしい
ấp úng, ngập ngùng
year of the dragon
người nào
tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với, thay mặt, đại diện, miêu tả, hình dung, đóng, cho là