Các từ liên quan tới なにをなすべきか?
名をなす なをなす
việc tạo dựng danh tiếng; việc trở nên nổi tiếng; việc được nhiều người biết đến
なえ なえに なへに なべに
cùng lúc; cùng lúc với; cùng với
名を成す なをなす
trở nên nổi tiếng, tạo danh tiếng
煮炊鍋 にたきなべ
nồi nấu
何か別 なにかべつ
thứ gì đó khác
為す術もない なすすべもない
Không có cách nào, phương pháp nào
為す術もなく なすすべもなく
không thể làm gì khác được
肉鍋 にくなべ
nồi để ninh thịt; món thịt hầm.