拍手喝采
Tiếng vỗ tay khen ngợi; sự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành

Bảng chia động từ của 拍手喝采
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 拍手喝采する/はくしゅかっさいする |
Quá khứ (た) | 拍手喝采した |
Phủ định (未然) | 拍手喝采しない |
Lịch sự (丁寧) | 拍手喝采します |
te (て) | 拍手喝采して |
Khả năng (可能) | 拍手喝采できる |
Thụ động (受身) | 拍手喝采される |
Sai khiến (使役) | 拍手喝采させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 拍手喝采すられる |
Điều kiện (条件) | 拍手喝采すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 拍手喝采しろ |
Ý chí (意向) | 拍手喝采しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 拍手喝采するな |
はくしゅかっさい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はくしゅかっさい
拍手喝采
はくしゅかっさい
tiếng vỗ tay khen ngợi
はくしゅかっさい
tiếng vỗ tay khen ngợi
Các từ liên quan tới はくしゅかっさい
Hassaku orange
lễ tạ mùa, lễ cúng cơm mới
wine cup
sự gặp gỡ, sự bắt gặp; sự gặp phải; cuộc gặp gỡ, sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu, gặp thình lình, bắt gặp, chạm trán, đọ sức với, đấu với
sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra, số báo, vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi, kết quả, hậu quả, sản phẩm, số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...), lần in, dòng dõi, con cái, sự đi ra, sự chảy ra, sự bốc ra, sự thoát ra; lòi ra, lối thoát; cửa sông; cái chảy ra, cái thoát ra, sự chảy máu, sự chảy mủ; vết rạch cho chảy mủ, lợi tức, thu hoạch, tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì; không đồng ý với ai về một điểm gì, không đồng ý với ai; tranh cãi với ai, đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra, phát (quần áo, đạn dược...), phát ra, để chảy ra, đi ra, chảy ra, bóc ra, thoát ra, được đưa ra; được phát hành, được lưu hành, được in ra, xuất phát, bắt nguồn; là kết quả, là hậu quả, là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch
hình tám cạnh, hình bát giác, tám cạnh, bát giác
cán, tay cầm, móc quai, điểm người ta có thể lợi dụng được, chức tước, danh hiệu, mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng, cái mũi, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), hoàn toàn, đầy đủ, hết sức, cầm, sờ mó, vận dụng, sử dụng, điều khiển, đối xử, đối đãi, luận giải, nghiên cứu, bàn về, quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...)
chủ nghĩa thất bại