剥ぐ
はぐ へぐ「BÁC」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
Bỏ ra; gạt ra
Bóc; tước
木
の
皮
を
剥
ぐ
Bóc vỏ câyBÁC
Cướp; chiếm đoạt.

Từ đồng nghĩa của 剥ぐ
verb
Bảng chia động từ của 剥ぐ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 剥ぐ/はぐぐ |
Quá khứ (た) | 剥いだ |
Phủ định (未然) | 剥がない |
Lịch sự (丁寧) | 剥ぎます |
te (て) | 剥いで |
Khả năng (可能) | 剥げる |
Thụ động (受身) | 剥がれる |
Sai khiến (使役) | 剥がせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 剥ぐ |
Điều kiện (条件) | 剥げば |
Mệnh lệnh (命令) | 剥げ |
Ý chí (意向) | 剥ごう |
Cấm chỉ(禁止) | 剥ぐな |
はご được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はご
剥ぐ
はぐ へぐ
bỏ ra
はご
quả cầu lông
羽子
はご
quả cầu lông
矧ぐ
はぐ
nuôi cho đủ lông đủ cánh để bay
接ぐ
はぐ つぐ
ghép (cây)
Các từ liên quan tới はご
皮をはぐ かわをはぐ
tróc vỏ.
乗りはぐれる のりはぐれる
lỡ (tàu)
薄皮をはぐように うすかわをはぐように
little by little, slowly but surely
天の羽衣 あまのはごろも てんのはごろも
có lông phủ kín (của) thiên thần mặc áo choàng
食い逸れる くいはぐれる くいっぱぐれる くい はぐれる
bỏ lỡ một bữa ăn; vuột mất phương kế sinh nhai
cuộn lại; bọc lại; xắn lại (ống tay áo).
歯ぐき はぐき
nướu
歯茎 はぐき
lợi