走り書き
はしりがき「TẨU THƯ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chữ viết vội vàng; chữ viết nghệch ngoạc
メモ
に
走
り
書
きした
手紙
を
彼
に
手渡
した
Tôi đưa cho anh ấy lá thư viết vội bằng tờ giấy nhắn.
(
人
)の
書類
かばんを
引
き
開
けて
走
り
書
きを
始
めたいという
衝動
と
闘
う
Đấu tranh với ý định mở cặp tài liệu của ai đó và chép trộm. .

Bảng chia động từ của 走り書き
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 走り書きする/はしりがきする |
Quá khứ (た) | 走り書きした |
Phủ định (未然) | 走り書きしない |
Lịch sự (丁寧) | 走り書きします |
te (て) | 走り書きして |
Khả năng (可能) | 走り書きできる |
Thụ động (受身) | 走り書きされる |
Sai khiến (使役) | 走り書きさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 走り書きすられる |
Điều kiện (条件) | 走り書きすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 走り書きしろ |
Ý chí (意向) | 走り書きしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 走り書きするな |
はしりがき được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới はしりがき
lời tựa; lời nói đầu
絵はがき えはがき
bưu thiếp có ảnh
Trường phái lịch sử.+ Một nhóm các nhà kinh tế Đức thế kỷ XIX mà phương pháp luận và phân tích của họ có ảnh hưởng lớn trong các nước nói tiếng Đức.
内張りはがし うちばりりはがし
dụng cụ móc ron nhựa
rõ
minh bạch; rõ ràng; sáng suốt; minh mẫn.
Tiến sự khoa học
cũng dildoe, dương vật giả