昼
ひる「TRÚ」
Ban trưa
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Buổi trưa; ban ngày
昼
の
間
は
眠
り、
夜活動
する
動物
も
多
い。
Cũng có rất nhiều loài động vật ngày ngủ đêm hoạt động.
今丁度
お
昼
だ。
Bây giờ vừa đúng giữa trưa.
Trưa.
昼食
を
食
べてしまってから
君
と
一緒
に
出
かけます。
Tôi sẽ đi với bạn sau khi tôi đã ăn xong bữa trưa của mình.
昼食
はこれですまそう。
Điều này sẽ phải làm cho bữa trưa.
昼
ご
飯
を
食
べに
外
に
出
ませんか。
Làm thế nào về việc đi ra ngoài ăn trưa?

Từ đồng nghĩa của 昼
noun
Từ trái nghĩa của 昼
ひてん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひてん
昼
ひる
ban trưa
昼寝日和
ひる ね ひ より
Thời tiết thích hợp để ngủ trưa, buồn ngủ trưa
蛭
ひる ヒル
con đỉa
放る
ひる まる ほうる ほる はなる
bỏ
蒜
ひる にんにく
Tỏi.
批点
ひてん
sự sửa chữa đánh dấu
嚏る
ひる
hắt hơi
干る
ひる
khô
Các từ liên quan tới ひてん
嚔ひる はなひる
hắt hơi
屁をひる へをひる
xì hơi, chém gió
昼時 ひるどき ひるとき
trưa, buổi trưa
昼頃 ひるごろ ひるころ
khoảng buổi trưa
あひるの肉 あひるのにく
thịt vịt.
昼飯 ひるめし ちゅうはん ひるはん
bữa ăn trưa.
風をひるがえる かぜをひるがえる
phất phơ.
song song, tương đương, tương tự, giống với, ngang hàng, đường song song, đường vĩ, vĩ tuyến, người tương đương, vật tương đương, sự so sánh, sự tương đương, sự mắc song song, dấu song song, đặt song song với; tìm tương đương với; so sánh, song song với; tương đương với; ngang với, mắc song song