ひとなかせ
Sự làm rầy, sự quấy rày, sự làm phiền, mối phiền muộn; điều khó chịu, điều trái ý; điều bực mình
Mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền

ひとなかせ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひとなかせ
ひとなかせ
sự làm rầy, sự quấy rày, sự làm phiền, mối phiền muộn
人泣かせ
ひとなかせ
quấy rầy, làm phiền người khác
Các từ liên quan tới ひとなかせ
xã hội, lối sống xã hội, tầng lớp thượng lưu; tầng lớp quan sang chức trọng, sự giao du, sự giao thiệp, sự làm bạn, tình bạn bè, đoàn thể, hội
mua bán đầu cơ,làm những việc linh tinh,xoay sở kiếm chác,dở ngon gian lận để kiếm chác,nghĩa mỹ) mớ tạp nhạp,nghĩa mỹ) chơi xỏ ai một vố,đang hoạt động,đâm nhẹ,cú ghì giật hàm thiếc,cú thúc nhẹ,thúc[dʤoub],làm thế thì đến bụt cũng phải tức,làm ăn chểnh mảng,gây tai hại cho ai,làm môi giới chạy hành xách,lô hàng mua trữ để đầu cơ,bọn người tạp nhạp,người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ,cú đâm nhẹ,cho làm khoán,làm thế thì không ai có thể chịu đựng được,làm qua loa,việc,(từ mỹ,sự thể,việc làm khoán,buôn bán cổ phần,thúc,làm hại ai,sửa chữa lặt vặt,việc làm thuê,lợi dụng để xoay sở kiếm chác,tình hình công việc,nhận làm khoán,sự việc,làm đại khái,người chịu đựng đau khổ nhiều,công việc,công ăn việc làm,cho thuê (ngựa,xe...),ghì giật hàm thiếc làm đau mồm,thúc nhẹ,đâm,việc làm,từ chối không làm việc gì,tin buồn,thuê (ngựa,đang làm,giốp,bận rộn,người kiên nhẫn chịu đựng,đầu cơ,việc làm ăn khó khăn vất vả,việc làm ăn gian lận để kiếm chác,làm những việc lặt vặt
nét, điểm
sự cao hơn, sự ở trên, sự đứng trên, tính hơn hẳn, tính ưu việt, complex
ôm
đã thuần hoá, đã dạy thuần, lành, dễ bảo, nhu mì, đã trồng trọt, bị chế ngự, nhạt, vô vị, buồn tẻ, dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn, chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi, dạn đi, quen đi, trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị
sự thành công, sự thắng lợi, người thành công, người thành đạt ; thí sinh trúng tuyển, (từ hiếm, nghĩa hiếm) kết quả
lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường, đặc biệt