ふたまたこうやく
Trò hai mang, trò lá mặt lá trái, trò hai mặt, hai mang, lá mặt lá trái, hai mặt

ふたまたこうやく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ふたまたこうやく
ふたまたこうやく
trò hai mang, trò lá mặt lá trái, trò hai mặt.
二股膏薬
ふたまたこうやく ふたまたごうやく
trò hai mang, trò lá mặt lá trái, trò hai mặt
Các từ liên quan tới ふたまたこうやく
trò hai mang, trò lá mặt lá trái, trò hai mặt, hai mang, lá mặt lá trái, hai mặt
thủ đô; có tính chất thủ đô, trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị...), nước mẹ, mẫu quốc, thủ đô giáo khu, người dân thủ đô, người dân mẫu quốc, Tổng giám mục
邪馬台国 やまたいこく やばたいこく
quốc gia Yamatai; Tà Mã Đài (một quốc gia cổ thuộc Nhật Bản)
chia làm hai nhánh, rẽ đôi, sự chia làm hai nhánh, sự rẽ đôi, chỗ chia làm hai nhánh, chỗ rẽ đôi, nhánh rẽ
内股膏薬 うちまたこうやく うちまたごうやく
kẻ phản bội, kẻ phản đảng, kẻ đào ngũ
二股 ふたまた
sự chia làm hai nhánh, sự rẽ đôi
二役 ふたやく にやく
gấp đôi vai trò
thợ may, người tốt vì lụa, cưỡi ngựa kém, may, làm nghề thợ may