文学的
ぶんがくてき「VĂN HỌC ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Có tính chất văn chương, có tính chất văn học

ぶんがくてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぶんがくてき
文学的
ぶんがくてき
có tính chất văn chương, có tính chất văn học
ぶんがくてき
văn chương, văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học, bản quyền tác giả
Các từ liên quan tới ぶんがくてき
文学的な匂い ぶんがくてきなにおい
hương vị văn học
môn phân tích, môn giải tích
bài phóng s
thiên văn, thiên văn học, vô cùng to lớn
thông thái rởm, làm ra vẻ mô phạm
học rộng, uyên thâm, uyên bác, thông thái
như văn xuôi, có tính chất văn xuôi, nôm na, không có chất thơ, thiếu cái đẹp của chất thơ; không thơ mộng, tầm thường, dung tục; buồn tẻ, chán ngắt
khách, khách trọ, vật ký sinh; trùng ký sinh; cây ký sinh