学問的
がくもんてき「HỌC VẤN ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Học rộng, uyên thâm, uyên bác, thông thái

がくもんてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu がくもんてき
学問的
がくもんてき
học rộng, uyên thâm, uyên bác.
がくもんてき
học rộng, uyên thâm, uyên bác.
Các từ liên quan tới がくもんてき
thiên văn, thiên văn học, vô cùng to lớn
thuyết mục đích
lõi, hạch (quả táo, quả lê...), điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân, lõi dây thừng, nòng, ruột, đáy lòng, thâm tâm, nơi thầm kín nhất, lấy lõi ra, lấy nhân ra
văn chương, văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học, bản quyền tác giả; sách thuộc bản quyền tác giả
thông thái rởm, làm ra vẻ mô phạm
天文学的 てんもんがくてき
thiên văn, thiên văn học, vô cùng to lớn
vạn năng, có thể dùng vào nhiều mục đích
đồ vật, vật thể, đối tượng; khách thể, mục tiêu, mục đích, người đáng thương, người lố lăng, vật đáng khinh, vật lố lăng, bổ ngữ, không thành vấn đề, phản đối, chống, chống đối, ghét, không thích, cảm thấy khó chịu