へなへな
☆ Tính từ
Mềm nhũn
長時間歩
いた
後
、
足
がへなへなになった。
Sau khi đi bộ lâu, chân tôi trở nên mềm nhũn.

へなへな được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới へなへな
heh-heh, hee-hee, ha ha
ở đâu,địa điểm,điểm,ở phía nào,ở ni nào,chỗ,ni,như thế nào,ở chỗ nào,ở mặt nào,đâu,từ đâu,ra làm sao,ni chốn
変な へんな
kỳ lạ
奈辺 なへん
ở đâu, chỗ nào
てへへ てへ テヘヘ テヘ
ehehe, ahaha, embarrassed laugh
hihi; hehe (tiếng cười khúc khích)
へな猪口 へなちょこ ヘナチョコ
người chưa có kinh nghiệm, còn non nớt
chùi gháu,hơn nữa,xa nữa,nghĩa hiếm),further,ngoài ra,xa hơn,(từ hiếm,vả lại,đừng hòng,đùi 0 rắm,thêm hơn