へんしゃ
Sự nghiêng, sự lệch; độ nghiêng, độ lệch, độ thiên, biến cách, (từ cổ, nghĩa cổ) sự suy sụp, sự suy đồi
Sự trệch, sự lệch, sự trệch hướng; sự sai đường, sự lạc đường, sự lạc lối, sự xa rời, độ lệch

へんしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu へんしゃ
へんしゃ
sự nghiêng, sự lệch
偏斜
へんしゃ へんはす
sự nghiêng
編者
へんしゃ へんじゃ
người biên tập
Các từ liên quan tới へんしゃ
共編者 きょうへんしゃ
đồng biên tập
thoái hoá, suy đồi, giống thoái hoá (người, súc vật)
người thu thập và xuất bản, chủ bút (báo, tập san...), người phụ trách một mục riêng
chiến sĩ lái xe tăng
bình phong, màn che, màn, tấm chắn, bảng, thông báo, màn ảnh, màn bạc, cái sàng, che chở một người phạm tội, làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ, che chở, che giấu, chắn, che; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim, giần, sàng, lọc, được chiếu
しゃんしゃん シャンシャン
jingling
người theo chủ nghĩa hoà bình
斜辺 しゃへん
cạnh huyền của tam giác vuông (toán học).