部
ぶ べ「BỘ」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Bộ phận
三
つの
部
に
分
る
Chia làm ba bộ phận
Trường; sở; bộ; phòng; ban; khoa
編集部
Ban biên tập
町
の
中心部
Khu trung tâm .

Từ đồng nghĩa của 部
noun
べ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu べ
部
ぶ べ
bộ phận
べ
ぺ べえ
word used at sentence-end (like a particle) to indicate speculation, volition or invitation
Các từ liên quan tới べ
売るべし 買うべし 休むべし うるべし かうべし やすむべし
(châm ngôn thị trường) lùi một bước tiến ba bước (không nên mua bán cổ phiếu quanh năm, cần thời gian quan sát)
間断なくべらべらしゃべる かんだんなくべらべらしゃべる
luôn miệng
あっかんべー あかんべー あかんべえ あかんべ あっかんべえ あかんべい アカンベー
hành động nhắm mắt thè lưỡi trêu ghẹo
べこべこ べこべこ
đói meo
べたべた べたべた
dính nhớp nháp; dính dính
べとべと べとべと
Dính
べろべろ ベロベロ べろんべろん ベロンベロン
licking
食べ比べる たべくらべる
ăn và so sánh