べんばく
Sự bác, sự bẻ lại, lời bác, lời bẻ lại
Sự mâu thuẫn, sự trái ngược, sự cãi lại
Sự bác bỏ (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...), sự từ chối, sự cự tuyệt
Sự bác bỏ (một chứng cớ, một lời buộc tội...); sự chứng minh là sai, phản chứng
Sự bàn cãi, sự tranh luận, cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận

べんばく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu べんばく
べんばく
sự bác, sự bẻ lại, lời bác.
弁駁
べんばく べんぱく
lời bác
Các từ liên quan tới べんばく
chai, chỗ đau, tread, hạt ngũ cốc, cây ngũ cốc, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ngô, bắp, nghĩa Mỹ), rượu ngô, công nhận lời của ai là đúng, nhận lỗi, lợi dụng sự may mắn một cách khôn ngoan; lợi dụng sự thành công một cách khôn ngoan, khen ai, tán tụng ai, cho ai đi tàu bay, bushel, muối bằng muối hột, muối, nghĩa Mỹ) viên thành hạt nhỏ, nghĩa Mỹ) nuôi bằng ngô
sự bác, sự bẻ lại, lời bác, lời bẻ lại
ăn không ngồi rồi; sự lười nhác, vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đâu, vẩn vơ, vu vơ
in order to, for the purpose of
worn-out silk clothes, cheap items
べろんべろん べろんべろん
say ngất ngưởng
lồi lên, nhô lên, u lên
蕃別 ばんべつ
các thị tộc được cho là có nguồn gốc từ dòng dõi nước ngoài ( người Trung Quốc hoặc người Hàn Quốc)