牧歌的
ぼっかてき「MỤC CA ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Đồng quê; thôn dã

ぼっかてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぼっかてき
牧歌的
ぼっかてき
đồng quê
ぼっかてき
người chăn súc vật, mục đồng, có tính chất đồng quê, đồng cỏ, mục sư, bức hoạ đồng quê
Các từ liên quan tới ぼっかてき
sự đứng thẳng; sự dựng đứng, sự dựng lên, sự xây dựng; công trình xây dựng, sự cương; trạng thái cương, sự ghép, sự lắp ráp
người chăn súc vật, mục đồng, có tính chất đồng quê, đồng cỏ, mục sư, bức hoạ đồng quê; bài thơ đồng quê; kịch đồng quê..., thư của mục sư gửi cho con chiên
thèm muốn ao ước; ước mong, mong muốn, đó chỉ là lấy ước m làm sự thật
fleshy, plump, chubby, corpulent
dân tộc, quốc gia, chính phủ liên hiệp, báo chí lưu hành khắp nước, kiều dân, kiều bào
nghệ sĩ, hoạ sĩ
てぼ てぼ
rổ, rá lọc
墨客 ぼっかく ぼっきゃく
nghệ sĩ; nhà văn