ぼんじり
ぽんじり
☆ Danh từ
Phần đuôi của con gà
焼
き
鳥
では、ぼんじりが
一番好
きです。
Trong các món yakitori, tôi thích nhất là phần đuôi gà.

ぼんじり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ぼんじり
ぼうじん ぼうじん
người đứng ngoài xem, người ngoài cuộc
người chăn cừu, người chăm nom, săn sóc; người hướng dẫn, linh mục, mục sư, chăn, trông nom săn sóc; hướng dẫn, xua, dẫn, đuổi
tính đại chúng, tính phổ biến, sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
ぼんやり ぼんやり
thong thả; thong dong; nhàn nhã
chó sói, lupin
tội ác (giết người, đốt nhà, hãm hiếp...)
chất cứng, nhẵn bóng màu cầu vồng tạo nên lớp lót trong ở một vài loại vỏ (hàu, trai chẳng hạn) dùng làm khuy, đồ trang trí...; xà cừ nacre, xà cừ, bằng xà cừ, óng ánh như xà cừ
chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn, huấn thị, sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn, số hộ khẩu, Hội đồng Đốc chính (thời cách mạng Pháp gồm 5 uỷ viên, từ 1795 đến 1799), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ban giám đốc