正しく
まさしく ただしく「CHÁNH」
☆ Trạng từ
Đích thật.

Từ đồng nghĩa của 正しく
adverb
まさしく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まさしく
正しく
まさしく ただしく
đích thật.
まさしく
chắc chắn, rõ ràng, không ngờ gì nữa.
Các từ liên quan tới まさしく
beckon (to)
sự lột trần (quần áo, vỏ ngoài...); tình trạng trần trụi, tình trạng bị bóc vỏ, tình trạng trụi lá, sự tước đoạt, sự lấy đi, (địa lý, địa chất) sự bóc mòn
song making
差し招く さしまねく
vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu
おくさま はい,奥様
vợ (ngài); bà nhà
さくさく サクサク さくさく
cứng giòn.
cảm giác chán nản; cảm thấy thất vọng; cảm giác trì trệ
nhà thơ trữ tình