見積もる
Ước lượng, tính ước lượng

Từ đồng nghĩa của 見積もる
Bảng chia động từ của 見積もる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 見積もる/みつもるる |
Quá khứ (た) | 見積もった |
Phủ định (未然) | 見積もらない |
Lịch sự (丁寧) | 見積もります |
te (て) | 見積もって |
Khả năng (可能) | 見積もれる |
Thụ động (受身) | 見積もられる |
Sai khiến (使役) | 見積もらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 見積もられる |
Điều kiện (条件) | 見積もれば |
Mệnh lệnh (命令) | 見積もれ |
Ý chí (意向) | 見積もろう |
Cấm chỉ(禁止) | 見積もるな |
みつもる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu みつもる
見積もる
みつもる
ước lượng, tính ước lượng
みつもる
'estimeit/, sự đánh giá, sự ước lượng, số lượng ước đoán, bản kê giá cả, dự thảo ngân sách, đánh giá
Các từ liên quan tới みつもる
bó, bọc, gói, bó lại, bọc lại, gói lại, nhét vào, ấn vội, ấn bừa, (+ off, away) gửi đi vội, đưa đi vội; đuổi đi, tống cổ đi, đi vội
cây thích, gỗ thích
thầm kín, bí mật; riêng tư, kín đáo, không tuyên bố, không công khai, thích giữ bí mật, hay giấu giếm; kín mồm kín miệng, hẻo lánh, yên tựnh
vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng, số đạn nạp, số thuốc nạp ; sự nạp điện, sự tích điện, tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao, sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí), nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, sự trông nom, sự coi sóc, người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom, những con chiên của cha cố, mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị, lời buộc tội; sự buộc tội, cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt, hiệu lệnh đột kích, phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực, lại tấn công, lại tranh luận, đảm đương, chịu trách nhiệm, bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển, bắt, bắt giam, nạp đạn, nạp thuốc ; nạp điện, tọng vào, nhồi nhét, tính giá, đòi trả, tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ, giao nhiệm vụ, giao việc, buộc tội, tấn công, đột kích, bắc, đâm bổ vào, nhảy xổ vào
sự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo, sự nhổ (lông, tóc...), sự bức, sự hái (hoa, quả), sự gảy, sự búng, bộ lòng (tim, gan, phổi của con vật làm thịt), sự gan dạ, sự can trường, sự đánh trượt, sự đánh hỏng ; sự thi hỏng, sự thi trượt, nhổ, bức hái, nhổ lông, vặt lông, gẩy, búng (đàn, dây đàn), lừa đảo, lừa gạt; bóc lột của cải "vặt lông", (từ cổ, nghĩa cổ) kéo, giật, kéo, lấy hết can đảm
mặc dù
身につけるもの みにつけるもの
Quần áo
身ごもる みごもる
mang thai